⭐️Nhấp vào liên kết https://temu.to/k/uqlwz2gku6j để nhận gói giảm giá $ ₫1.500.000 hoặc ⭐️Tìm kiếm ach735692 trên ứng dụng Temu để nhận chiết khấu $ 30%!! |
Chi tiết 100 loại cây dược liệu quý có giá trị y tế và kinh tế cao để tập trung phát triển theo thông tư 10 BYT
⭐️Nhấp vào liên kết https://temu.to/k/uqlwz2gku6j để nhận gói giảm giá $ ₫1.500.000 hoặc ⭐️Tìm kiếm ach735692 trên ứng dụng Temu để nhận chiết khấu $ 30%!! |
STT | Tên dược liệu | Tên khoa học |
---|---|---|
1 | Actiso | Cynara scolymus L. - Asteraceae |
2 | Ba kích | Morinda officinalis F.C.How. - Rubiaceae |
3 | Bạc hà | Mentha arvensis L. - Lamiaceae |
4 | Bách bệnh | Eurycoma longifolia Jack - Simaroubaceae |
5 | Bách bộ | Stemona tuherosa Lour. - Stemonaceae |
6 | Bạch cập | Bletilla striata (Thunb.) Reichb. F. - Orchidaceae |
7 | Bạch chỉ | Angelica dahurica (Fisch. ex Hoffm.) Benth.et Hook.f. - Apiaceae |
8 | Bạch giới tử | Sinapis alba L. - Brassicaceae |
9 | Bạch hoa xà thiệt thảo | Hedyotis diffusa Willd. - Rubiaceae |
10 | Bách hợp | Lilium spp. - Liliaceae |
11 | Bạch truật | Atractylodes macrocephala Koidz. - Asteraceae |
12 | Bán chi liên | Scutellaria barbata D. Don. - Lamiacae |
13 | Bảy lá một hoa | Paris spp.- Trilliaceae |
14 | Bồ bồ | Adenosma indianum (Lour.) Merr. - Scrophulariaceae |
15 | Bồ công anh | Lactuca indica L. - Asteraceae |
16 | Bồ kết | Gleditsia australis F. B. Forbes & Hemsl. - Fabaceae |
17 | Cam thảo | Glycyrrhiza spp. - Fabaceae |
18 | Cát cánh | Platycodon grandiflorum (Jacq.) A.DC. - Campanulaceae |
19 | Cát sâm | Callerya speciosa (Champ.) Schot - Fabaceae |
20 | Câu đằng | Uncaria spp. - Rubiaceae |
21 | Cẩu tích | Cibotium barometz (L.) J. Sm. - Dicksoniaceae |
22 | Cốt khí củ | Reynoutria japonica Houtt. - Polygonaceae |
23 | Cốt toái bổ | Drynaria fortunei (Kuntze ex Mett.) J. Sm., Drynaria bonii H. Christ, Drynaria quercifolia (L.) J.Sm. - Polypodiaceae |
24 | Củ mài (Hoài sơn) | Dioscorea persimilis Prain et Burkill - Dioscoreaceae |
25 | Cúc hoa vàng | Chrysanthemum indicum L. - Asteraceae |
26 | Đảng sâm | Codonopsis javanica (Blume.) Hook.f. - Campanulaceae |
27 | Dành dành | Gardenia jasminoides J. Ellis. - Rubiaceae |
28 | Dâu tằm | Morus alba L. - Moraceae |
29 | Đậu ván trắng | Lablab purpureus (L.) Sweet - Fabaceae |
30 | Dây đau xương | Tinospora sinensis (Lour.) Merr. - Menispermaceae |
31 | Dây thìa canh | Gymnema sylvestre (Retz.) R.Br. ex Sm. - Asclepiadaceae |
32 | Diệp hạ châu đắng | Phyllanthus amarus Schumach. & Thonn. - Euphorbiaceae |
33 | Đinh lăng | Polyscias fruticosa (L.) Harms - Araliaceae |
34 | Đỗ trọng | Eucommia ulmoides Oliv. - Eucommiaceae |
35 | Độc hoạt | Angelica pubescens Maxim. - Apiaceae |
36 | Đương quy | Angelica sinensis (Oliv.) Diels – Apiaceae |
37 | Đương quy di thực | Angelica acutiloba (Sieb. et Zucc) Kitagawa - Apiaceae |
38 | Gấc | Momordica cochinchinensis (Lour.) spreng. - Cucurbitaceae |
39 | Hạ khô thảo | Prunella vulgaris L. - Lamiaceae |
40 | Hà thủ ô đỏ | Fallopia multiflora (Thunb.) Haraldson Syn. Polygonum multiflorum Thumb)- Polygonaceae |
41 | Hoắc hương | Pogostemon cablin (Blanco) Benth. - Lamiaceae |
42 | Hoàng bá | Phellodendron chinense C.K. Schneid. Phellodendron amurense Rupr. - Rutaceae |
43 | Hoàng bá nam (Núc nác) | Oroxylum indicum (L.) Kurz. - Bignoniaceae |
44 | Hoàng đằng | Fibraurea tinctoria Lour., Fibraurea recisa Pierre Menispermaceae |
45 | Hoàng kỳ | Astragalus membranaceus (Fisch.) Bunge, var. mongholicus (Bunge.) P.G. Xiao. Syn.Astragalus propinquus Schischkin - Fabaceae |
46 | Hoàng liên | Coptis spp.- Ranunculaceae |
47 | Hòe | Styphnolobium japonicum (L.) Schott, Syn. Sophora japonica L.J - Fabaceae |
48 | Hồi | Illicium verum Hook.f. - Illiciaceae |
49 | Hồng hoa | Carthamus tinctorius L. - Asteraceae |
50 | Hương nhu tía | Ocimum tenuiflorum L. - Lamiaceae |
51 | Huyền sâm | Scrophularia ningpoensis Hemsl. - Scrophulariaceae |
52 | Huyết giác | Dracaena cambodiana Pierre ex Gagnep. - Dracaenaceae |
53 | Hy thiêm | Sigesbeckia orientalis L. - Asteraceae |
54 | Ké đầu ngựa | Xanthium strumarium L. - Asteraceae |
55 | Kê huyết đằng | Spatholobus suberectus Dunn. - Fabaceae |
56 | Kim ngân | Lonicera japonica Thunb; L. dasystyla Rehd;L. confusa DC; L. cambodiana Pierre ex Danguy - Caprifoliaceae |
57 | Kim tiền thảo | Desmodium styracifolium (Osbeck) Merr - Fabaceae |
58 | La hán | Momordica grosvenorium Swingle - Cucurbitaceae |
59 | Lá khôi | Ardisia gigantifolia Stapf - Myrsinaceae |
60 | Lạc tiên | Passiflora foetida L. - Passifloraceae |
61 | Lan kim tuyến | Anoectochilus roxburghii (Wall.) Lindl. - Orchidaceae |
62 | Linh chi | Ganoderma lucidum (Curtis) P. Karst - Ganodermataceae |
63 | Mạch môn | Ophiopogon japonicus (Thunb.) Ker-Gawl. - Asparagaceae |
64 | Mạn kinh | Vitex trifolia L., (Syn. V.rotundifolia L.f.) - Verbenaceae |
65 | Mộc hương | Saussurea lappa (Decne.) Sch.Bip. - Asteraceae |
66 | Nần nghệ | Dioscorea collettii Hook. f. - Dioscoreaceae |
67 | Ngũ gia bì chân chim | Schefflera heptaphylla (L.) Frodin - Araliaceae |
68 | Ngũ gia bì gai | Acanthopanax trifoliatus (L.) Voss. - Araliaceae |
69 | Ngũ gia bì hương | Acanthopanax gracilistylus W.W.Sm. - Araliaceae |
70 | Ngũ vị tử | Schisandra spp. - Schisandraceae |
71 | Ngưu tất | Achyranthes bidentata Blume - Amaranthaceae |
72 | Nhân trần | Adenosma caeruleum R.Br., Adenosma bracteosum Bonati - Scrophulariaceae |
73 | Nữ trinh tử | Ligustrum lucidum Ait. - Oleaceae |
74 | Ô đầu | Aconitum carmichaeli Debx. - Ranunculaceae |
75 | Quế | Cinnamomum cassia (L.) J.Presl - Lauraceae |
76 | Sa nhân | Amomum spp. - Zingiberaceae |
77 | Sâm Lai Châu | Panax vietnamensis var. fuscidiscus .-Araliaceae |
78 | Sâm Ngọc Linh | Panax vietnamensis Ha et Grushv.-Araliaceae |
79 | Sen | Nelumbo nucifera Gaertn - Nelumbonaceae |
80 | Sinh địa | Rehmannia glutinosa (Gaertn.) DC. - Scrophulariaceae |
81 | Sơn tra (Táo mèo) | Malus doumeri (Bois) A. Chev.Docynia indica (Wall.) Decne. - Rosaceae |
82 | Tam thất | Panax notoginseng (Burk.) F.H.Chen ex C.H.Chow.-Araliaceae |
83 | Tang ký sinh | Scurrula parasitica L. (Syn. Taxillus parasitica (L.) Ban) -Loranthaceae |
84 | Thạch hộc | Dendrobium spp. - Orchidaceae |
85 | Thạch xương bồ lá to | Acorus gramineus Soland. - Araceae |
86 | Thảo quyết minh | Senna tora (L.) Roxb.; Syn. Cassia tora L.- Fabaceae |
87 | Thiên môn đông | Asparagus cochinchinensis (Lour.) Merr. - Asparagaceae |
88 | Thiên niên kiện | Homalomena occulta (Lour.) Schott - Araceae |
89 | Thổ phục linh | Smilax glabra Roxb. - Smilacaceae |
90 | Trà hoa vàng | Camellia spp.- Theaceae |
91 | Trắc bách diệp | Platycladus orientalis (L.) Franco - Cupressaceae |
92 | Trạch tả | Alisma orientalis (Sam.) Juzep - Alismataceae |
93 | Tục đoạn | Dipsacus japonicus Miq.Dipsacus asper Wall, ex C.B. - Dipsacaceae |
94 | Tỳ giải | Dioscorea tokoro Makino ex Miyabe - Dioscoreaceae |
95 | Vàng đắng | Coscinium fenestratum (Gaertn.) Colebr. - Menispermaceae |
96 | Viễn chí | Polygala spp. - Polygalaceae |
97 | Xạ can | Belamcanda chinensis (L.) DC. - Iridaceae |
98 | Xà sàng | Cnidium monnieri (L.) Cuss. - Apiaceae |
99 | Xuyên khung | Ligusticum wallichii Franch. - Apiaceae |
100 | Ý dĩ | Coix lachryma-jobi L. - Poaceae |
Danh sách các tỉnh (huyện) dự kiến triển khai thí điểm dự án Vùng trồng dược liệu quý 2021 - 2025
https://caythuocquanhta.com
⭐️Nhấp vào liên kết https://temu.to/k/uqlwz2gku6j để nhận gói giảm giá $ ₫1.500.000 hoặc ⭐️Tìm kiếm ach735692 trên ứng dụng Temu để nhận chiết khấu $ 30%!! |
- Cây thuốc quy cho Bệnh Tim: Những cây thuốc nam trị bệnh tim mạch tốt
- Cây thuốc quý Việt Nam chảy sang Trung Quốc
- Cây thuốc quý vườn nhà: Lá lốt món ăn vị thuốc trong nhà bạn
- Cây chó đẻ, cây thuốc quý của người mắc bệnh Gan
- Nắp ấm cây thuốc quý trị gan nhiễm mỡ, Sỏi thận, sỏi đường niệu, Đái tháo đường
- Công dụng của vị thuốc Dây đau xương
- Vị thuốc Xuyên tâm liên dùng thế nào cho đúng?
- Ăn cà tím nhưng ít ai biết công dụng tác dụng với sức khỏe của CÀ TÍM
- Cây bạch chỉ (Angelica dahurica Benth. et Hook)
- Cây xạ đen đặc điểm, tác dụng và tác hại bạn cần biết
- Cây sài đất, nhận biết cây sài đất, tác dụng và các bài thuốc hay từ Sài đất
- Cây hoa thiên lý, Công dụng và tác dụng, bài thuốc chữa bệnh từ cây Thiên lý
- Cây lạc tiên, công dụng và tác dụng, bài thuốc chữa bệnh từ cây thuốc Lạc Tiên
- Công dụng, tác dụng của cây Quýt rừng, Quýt gai, Bưởi rừng, Tiểu quất Roxburgh - Atalantia roxburghiana Hook. f
- Công dụng, tác dụng của cây Giổi, giổi Ford - Manglietia fordiana (Hemsl.) Oliv
Sức khỏe đời sống
- Thuốc và sức khỏe
- Dinh dưỡng
- Thế giới tâm linh
- Đông tây y kết hợp
- Vắc xin tiêm phòng bệnh
- Thuốc tây y
- Bệnh viện - Trung tâm y tế
- Vệ sinh an toàn thực phẩm - Dược Phẩm
- Món Ăn Ngon Lại Còn Chữa Bệnh
- Món chay ngon
- Những bài văn khấn thông dụng
- Thực phẩm Hữu Cơ Organic
- Phật Pháp và Cuộc Sống
- Nhà Thuốc Đông Y Việt Nam
- Hỏi đáp thắc mắc
- Những vị thuốc nam Y học Cổ truyền Việt Nam
- Kiến thức Làm đẹp
- Đông y trị bệnh
- Vận mệnh năm 2020
Bài thuốc nam chữa bệnh
- Tổng hợp những cây thuốc nam, cây thảo dược trị bệnh tiểu đường
- Bài thuốc ngâm rượu: Cách chọn bài thuốc ngâm rượu phù hợp với cơ địa từng người
- Những bài thuốc đông y chữa bệnh khó có thai
- Những bài thuốc Đông y chữa bệnh mất ngủ, đau đầu
- 17 Bài thuốc đông y dễ làm chữa bệnh hôi nách hiệu quả tận gốc
- Những món ăn bài thuốc Nam y chữa bệnh Viêm gan hiệu quả
- Những bài thuốc Nam chữa bệnh hiệu quả từ lá, quả, vỏ và rễ cây Nhàu
- Những Bài thuốc đông y chữa viêm Viêm loét dạ dày, tá tràng hiệu quả
- Những bài thuốc đông y trị viêm xoang, viêm xoang mạn tính, hiệu quả nhất
- Những Bài thuốc đông y chữa viêm amidan hiệu quả nhất dùng cho người lớn và trẻ em
Bệnh ung thư
- Bệnh ung thư vú
- Bệnh ung thư máu
- Ung thư vòm họng
- Ung thư dạ dày
- Ung thư gan
- Bệnh Ung Thư ở Trẻ Em
- Ung thư và sản phẩm tự nhiên
- Những phát hiện mới về bệnh Ung Thư
Cây thuốc Nam
- Cây Kê Huyết Đằng
- Cây Bồ Công Anh
- Sâm Ngọc Linh
- Cây Tam Thất
- Nấm Linh Chi
- Cây Kim Ngân Hoa
- Cây cỏ xước
- Cây Thiên Môn
- Cây gai
- Cây địa hoàng
- Đông trùng hạ thảo
- Cam thảo nam hay Cam thảo đất
- Nghiên cứu Dược Liệu
- Cây Hà Thủ Ô
Bệnh thường gặp
- Ung thư
- Vô sinh
- Bệnh trẻ em
- Bệnh truyền nhiễm
- Tai mũi họng
- Bệnh bướu cổ
- Bệnh sỏi thận
- Bệnh viêm xoang
- Bệnh Thần kinh
- Bệnh tim mạch
- Kiến thức chăm sóc bé
- Bệnh khớp - Viêm khớp
- Bệnh về đường hô hấp ở trẻ em
- Bệnh về tiêu hóa ở trẻ em
- Bệnh tay chân miệng ở trẻ em
- Bệnh trĩ
- Bệnh tiểu đường
- Bệnh gut - gout
- Bệnh cao huyết áp
- Bệnh Gan- Viêm gan
- Bệnh AIDS - SIDA - HIV
- Bệnh hen
- Bệnh ngoài da thường gặp
- Chữa bệnh mất ngủ tại nhà
- Kiến thức Phụ Nữ Sau Sinh cần biết
- Thai sản
- Các thuốc không dùng khi mang thai, cho con bú
- Đình chỉ và thu hồi sản phẩm sữa rửa mặt Cleanser nhãn hàng Linh Chi Vàng VIP vì không đạt tiêu chuẩn chất lượng
- Thông báo thu hồi sản phẩm Kem bôi da Thuần Mộc không đạt tiêu chuẩn chất lượng
Tin mới đăng
- Đình chỉ và thu hồi sản phẩm sữa rửa mặt Cleanser nhãn hàng Linh Chi Vàng VIP vì không đạt tiêu chuẩn chất lượng
- Thông báo thu hồi sản phẩm Kem bôi da Thuần Mộc không đạt tiêu chuẩn chất lượng
- Thu hồi toàn quốc Kem bôi mắt của Công ty TNHH MTV thương mại và xuất nhập khẩu Kỳ Phong chứa paraben
- Cục Quản Lý Dược Đình Chỉ Lưu Hành và Tiêu Hủy Mỹ Phẩm Không Đạt Chất Lượng Của Công Ty TNHH Xuất Nhập Khẩu Khang Thịnh
- Cảnh Giác với 'Thần Y' Khoác Áo Tu Hành
Cây thuốc quý
- Cây Xạ Can, rẻ quạt, Tên khoa học, Thành phần hóa học, Tác dụng chữa bệnh của cây (Belamcanda sinensis)
- Cây Diệp hạ châu, Tên khoa học, Thành phần hóa học, tác dụng chữa bệnh của cây (Phyllanthus urinaria L)
- Cây Cà gai leo, Tên khoa học, Thành phần hóa học, tác dụng chữa bệnh của cây
- Cây Hoàng cầm, Tên khoa học, Thành phần hóa học, tác dụng chữa bệnh của cây
- Cây Hồng hoa, Rum, Tên khoa học, Thành phần hóa học, tác dụng chữa bệnh của cây
- Cây Hoàng cầm râu, Bán chi liên, Tên khoa học, Thành phần hóa học, tác dụng chữa bệnh của cây
- Cây Mạch môn đông, Tên khoa học, Thành phần hóa học, tác dụng chữa bệnh của cây
- Nấm Linh chi, Nấm lim - Ganoderma lucidum, tác dụng chữa bệnh của Nấm
- Cây Me rừng, Chùm ruột núi, Phyllanthus emblica L, và tác dụng chữa bệnh của cây
- Cây Hà thủ ô trắng, Dây sữa bò, Streptocaulon juventas và tác dụng chữa bệnh của cây
- Cây Hà thủ ô, Hà thủ ô đỏ, Polygonum multiflorum Thumb và tác dụng chữa bệnh của cây
- Cây Hàm ếch, Trầu nước, Saururus chinensis và tác dụng chữa bệnh của cây
Bạn cần biết
- Nghe nhà sư giảng về nguồn gốc tâm linh của ung thư
- Mười công đức lớn của việc phát tâm in kinh Phật
- Chuỗi tràng hạt Phật giáo, nguồn gốc, ý nghĩa và công dụng
- Xem bộ tranh nhân quả báo ứng ai cũng nên xem để biết
- Miệng nói lời cay độc bao nhiêu, đời người bạc mệnh bấy nhiêu
- Quả báo kinh hãi mang đến cho tội tà dâm, Ngoại tình
- Tổng thống Obama gởi thông điệp Phật đản
- Vòng duyên nghiệp không ai có thể thoát
- Khổ đau, sinh tử cũng từ tâm
- Ý nghĩa tụng kinh Dược Sư và niệm Phật Dược Sư
- Ý Nghĩa Ngày Phật Đản - Vesak
- Ý nghĩa của việc cúng dường chư Phật
⭐️Nhấp vào liên kết https://temu.to/k/uqlwz2gku6j để nhận gói giảm giá $ ₫1.500.000 hoặc ⭐️Tìm kiếm ach735692 trên ứng dụng Temu để nhận chiết khấu $ 30%!! |
Chi tiết 100 loại cây dược liệu quý có giá trị y tế và kinh tế cao để tập trung phát triển theo thông tư 10 BYT
⭐️Nhấp vào liên kết https://temu.to/k/uqlwz2gku6j để nhận gói giảm giá $ ₫1.500.000 hoặc ⭐️Tìm kiếm ach735692 trên ứng dụng Temu để nhận chiết khấu $ 30%!! |
STT | Tên dược liệu | Tên khoa học |
---|---|---|
1 | Actiso | Cynara scolymus L. - Asteraceae |
2 | Ba kích | Morinda officinalis F.C.How. - Rubiaceae |
3 | Bạc hà | Mentha arvensis L. - Lamiaceae |
4 | Bách bệnh | Eurycoma longifolia Jack - Simaroubaceae |
5 | Bách bộ | Stemona tuherosa Lour. - Stemonaceae |
6 | Bạch cập | Bletilla striata (Thunb.) Reichb. F. - Orchidaceae |
7 | Bạch chỉ | Angelica dahurica (Fisch. ex Hoffm.) Benth.et Hook.f. - Apiaceae |
8 | Bạch giới tử | Sinapis alba L. - Brassicaceae |
9 | Bạch hoa xà thiệt thảo | Hedyotis diffusa Willd. - Rubiaceae |
10 | Bách hợp | Lilium spp. - Liliaceae |
11 | Bạch truật | Atractylodes macrocephala Koidz. - Asteraceae |
12 | Bán chi liên | Scutellaria barbata D. Don. - Lamiacae |
13 | Bảy lá một hoa | Paris spp.- Trilliaceae |
14 | Bồ bồ | Adenosma indianum (Lour.) Merr. - Scrophulariaceae |
15 | Bồ công anh | Lactuca indica L. - Asteraceae |
16 | Bồ kết | Gleditsia australis F. B. Forbes & Hemsl. - Fabaceae |
17 | Cam thảo | Glycyrrhiza spp. - Fabaceae |
18 | Cát cánh | Platycodon grandiflorum (Jacq.) A.DC. - Campanulaceae |
19 | Cát sâm | Callerya speciosa (Champ.) Schot - Fabaceae |
20 | Câu đằng | Uncaria spp. - Rubiaceae |
21 | Cẩu tích | Cibotium barometz (L.) J. Sm. - Dicksoniaceae |
22 | Cốt khí củ | Reynoutria japonica Houtt. - Polygonaceae |
23 | Cốt toái bổ | Drynaria fortunei (Kuntze ex Mett.) J. Sm., Drynaria bonii H. Christ, Drynaria quercifolia (L.) J.Sm. - Polypodiaceae |
24 | Củ mài (Hoài sơn) | Dioscorea persimilis Prain et Burkill - Dioscoreaceae |
25 | Cúc hoa vàng | Chrysanthemum indicum L. - Asteraceae |
26 | Đảng sâm | Codonopsis javanica (Blume.) Hook.f. - Campanulaceae |
27 | Dành dành | Gardenia jasminoides J. Ellis. - Rubiaceae |
28 | Dâu tằm | Morus alba L. - Moraceae |
29 | Đậu ván trắng | Lablab purpureus (L.) Sweet - Fabaceae |
30 | Dây đau xương | Tinospora sinensis (Lour.) Merr. - Menispermaceae |
31 | Dây thìa canh | Gymnema sylvestre (Retz.) R.Br. ex Sm. - Asclepiadaceae |
32 | Diệp hạ châu đắng | Phyllanthus amarus Schumach. & Thonn. - Euphorbiaceae |
33 | Đinh lăng | Polyscias fruticosa (L.) Harms - Araliaceae |
34 | Đỗ trọng | Eucommia ulmoides Oliv. - Eucommiaceae |
35 | Độc hoạt | Angelica pubescens Maxim. - Apiaceae |
36 | Đương quy | Angelica sinensis (Oliv.) Diels – Apiaceae |
37 | Đương quy di thực | Angelica acutiloba (Sieb. et Zucc) Kitagawa - Apiaceae |
38 | Gấc | Momordica cochinchinensis (Lour.) spreng. - Cucurbitaceae |
39 | Hạ khô thảo | Prunella vulgaris L. - Lamiaceae |
40 | Hà thủ ô đỏ | Fallopia multiflora (Thunb.) Haraldson Syn. Polygonum multiflorum Thumb)- Polygonaceae |
41 | Hoắc hương | Pogostemon cablin (Blanco) Benth. - Lamiaceae |
42 | Hoàng bá | Phellodendron chinense C.K. Schneid. Phellodendron amurense Rupr. - Rutaceae |
43 | Hoàng bá nam (Núc nác) | Oroxylum indicum (L.) Kurz. - Bignoniaceae |
44 | Hoàng đằng | Fibraurea tinctoria Lour., Fibraurea recisa Pierre Menispermaceae |
45 | Hoàng kỳ | Astragalus membranaceus (Fisch.) Bunge, var. mongholicus (Bunge.) P.G. Xiao. Syn.Astragalus propinquus Schischkin - Fabaceae |
46 | Hoàng liên | Coptis spp.- Ranunculaceae |
47 | Hòe | Styphnolobium japonicum (L.) Schott, Syn. Sophora japonica L.J - Fabaceae |
48 | Hồi | Illicium verum Hook.f. - Illiciaceae |
49 | Hồng hoa | Carthamus tinctorius L. - Asteraceae |
50 | Hương nhu tía | Ocimum tenuiflorum L. - Lamiaceae |
51 | Huyền sâm | Scrophularia ningpoensis Hemsl. - Scrophulariaceae |
52 | Huyết giác | Dracaena cambodiana Pierre ex Gagnep. - Dracaenaceae |
53 | Hy thiêm | Sigesbeckia orientalis L. - Asteraceae |
54 | Ké đầu ngựa | Xanthium strumarium L. - Asteraceae |
55 | Kê huyết đằng | Spatholobus suberectus Dunn. - Fabaceae |
56 | Kim ngân | Lonicera japonica Thunb; L. dasystyla Rehd;L. confusa DC; L. cambodiana Pierre ex Danguy - Caprifoliaceae |
57 | Kim tiền thảo | Desmodium styracifolium (Osbeck) Merr - Fabaceae |
58 | La hán | Momordica grosvenorium Swingle - Cucurbitaceae |
59 | Lá khôi | Ardisia gigantifolia Stapf - Myrsinaceae |
60 | Lạc tiên | Passiflora foetida L. - Passifloraceae |
61 | Lan kim tuyến | Anoectochilus roxburghii (Wall.) Lindl. - Orchidaceae |
62 | Linh chi | Ganoderma lucidum (Curtis) P. Karst - Ganodermataceae |
63 | Mạch môn | Ophiopogon japonicus (Thunb.) Ker-Gawl. - Asparagaceae |
64 | Mạn kinh | Vitex trifolia L., (Syn. V.rotundifolia L.f.) - Verbenaceae |
65 | Mộc hương | Saussurea lappa (Decne.) Sch.Bip. - Asteraceae |
66 | Nần nghệ | Dioscorea collettii Hook. f. - Dioscoreaceae |
67 | Ngũ gia bì chân chim | Schefflera heptaphylla (L.) Frodin - Araliaceae |
68 | Ngũ gia bì gai | Acanthopanax trifoliatus (L.) Voss. - Araliaceae |
69 | Ngũ gia bì hương | Acanthopanax gracilistylus W.W.Sm. - Araliaceae |
70 | Ngũ vị tử | Schisandra spp. - Schisandraceae |
71 | Ngưu tất | Achyranthes bidentata Blume - Amaranthaceae |
72 | Nhân trần | Adenosma caeruleum R.Br., Adenosma bracteosum Bonati - Scrophulariaceae |
73 | Nữ trinh tử | Ligustrum lucidum Ait. - Oleaceae |
74 | Ô đầu | Aconitum carmichaeli Debx. - Ranunculaceae |
75 | Quế | Cinnamomum cassia (L.) J.Presl - Lauraceae |
76 | Sa nhân | Amomum spp. - Zingiberaceae |
77 | Sâm Lai Châu | Panax vietnamensis var. fuscidiscus .-Araliaceae |
78 | Sâm Ngọc Linh | Panax vietnamensis Ha et Grushv.-Araliaceae |
79 | Sen | Nelumbo nucifera Gaertn - Nelumbonaceae |
80 | Sinh địa | Rehmannia glutinosa (Gaertn.) DC. - Scrophulariaceae |
81 | Sơn tra (Táo mèo) | Malus doumeri (Bois) A. Chev.Docynia indica (Wall.) Decne. - Rosaceae |
82 | Tam thất | Panax notoginseng (Burk.) F.H.Chen ex C.H.Chow.-Araliaceae |
83 | Tang ký sinh | Scurrula parasitica L. (Syn. Taxillus parasitica (L.) Ban) -Loranthaceae |
84 | Thạch hộc | Dendrobium spp. - Orchidaceae |
85 | Thạch xương bồ lá to | Acorus gramineus Soland. - Araceae |
86 | Thảo quyết minh | Senna tora (L.) Roxb.; Syn. Cassia tora L.- Fabaceae |
87 | Thiên môn đông | Asparagus cochinchinensis (Lour.) Merr. - Asparagaceae |
88 | Thiên niên kiện | Homalomena occulta (Lour.) Schott - Araceae |
89 | Thổ phục linh | Smilax glabra Roxb. - Smilacaceae |
90 | Trà hoa vàng | Camellia spp.- Theaceae |
91 | Trắc bách diệp | Platycladus orientalis (L.) Franco - Cupressaceae |
92 | Trạch tả | Alisma orientalis (Sam.) Juzep - Alismataceae |
93 | Tục đoạn | Dipsacus japonicus Miq.Dipsacus asper Wall, ex C.B. - Dipsacaceae |
94 | Tỳ giải | Dioscorea tokoro Makino ex Miyabe - Dioscoreaceae |
95 | Vàng đắng | Coscinium fenestratum (Gaertn.) Colebr. - Menispermaceae |
96 | Viễn chí | Polygala spp. - Polygalaceae |
97 | Xạ can | Belamcanda chinensis (L.) DC. - Iridaceae |
98 | Xà sàng | Cnidium monnieri (L.) Cuss. - Apiaceae |
99 | Xuyên khung | Ligusticum wallichii Franch. - Apiaceae |
100 | Ý dĩ | Coix lachryma-jobi L. - Poaceae |
Danh sách các tỉnh (huyện) dự kiến triển khai thí điểm dự án Vùng trồng dược liệu quý 2021 - 2025
https://caythuocquanhta.com
⭐️Nhấp vào liên kết https://temu.to/k/uqlwz2gku6j để nhận gói giảm giá $ ₫1.500.000 hoặc ⭐️Tìm kiếm ach735692 trên ứng dụng Temu để nhận chiết khấu $ 30%!! |
- Cây thuốc quy cho Bệnh Tim: Những cây thuốc nam trị bệnh tim mạch tốt
- Cây thuốc quý Việt Nam chảy sang Trung Quốc
- Cây thuốc quý vườn nhà: Lá lốt món ăn vị thuốc trong nhà bạn
- Cây chó đẻ, cây thuốc quý của người mắc bệnh Gan
- Nắp ấm cây thuốc quý trị gan nhiễm mỡ, Sỏi thận, sỏi đường niệu, Đái tháo đường
- Công dụng của vị thuốc Dây đau xương
- Vị thuốc Xuyên tâm liên dùng thế nào cho đúng?
- Ăn cà tím nhưng ít ai biết công dụng tác dụng với sức khỏe của CÀ TÍM
- Cây bạch chỉ (Angelica dahurica Benth. et Hook)
- Cây xạ đen đặc điểm, tác dụng và tác hại bạn cần biết
- Cây sài đất, nhận biết cây sài đất, tác dụng và các bài thuốc hay từ Sài đất
- Cây hoa thiên lý, Công dụng và tác dụng, bài thuốc chữa bệnh từ cây Thiên lý
- Cây lạc tiên, công dụng và tác dụng, bài thuốc chữa bệnh từ cây thuốc Lạc Tiên
- Công dụng, tác dụng của cây Quýt rừng, Quýt gai, Bưởi rừng, Tiểu quất Roxburgh - Atalantia roxburghiana Hook. f
- Công dụng, tác dụng của cây Giổi, giổi Ford - Manglietia fordiana (Hemsl.) Oliv